We are friends forever
Hãy trở thành thành viên của forum để cùng phát triển, đưa forum lên tầm cao mới!!!
We are friends forever
Hãy trở thành thành viên của forum để cùng phát triển, đưa forum lên tầm cao mới!!!
We are friends forever
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

We are friends forever

Love to all A oner mems
 
Trang ChínhLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập

 

 đề thi thử môn sinh kì này

Go down 
Tác giảThông điệp
Khách vi
Khách viếng thăm




đề thi thử môn sinh kì này Empty
Bài gửiTiêu đề: đề thi thử môn sinh kì này   đề thi thử môn sinh kì này I_icon_minitimeWed Dec 14, 2011 6:34 pm

ÔN TẬP THI HỌC KÌ I- K10
Bài 3: Các nguyên tố hoá học và nước
1. Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là :
a. C, H, O, P. b. C, H, O, N. c. O, P, C, N. d. H, O, N, P.
2. Nước có vai trò quan trọng với sự sống vì :
a. Cấu tạo từ hai nguyên tố chiếm tỉ lệ đáng kể trong cơ thể .
b. Chúng có tính phân cực.
c. Có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
d. Chiếm tỉ lệ lớn trong mọi tế bào và cơ thể sống.
3. Em hãy cho biết tại sao nước lại được coi là hợp chất vô cơ quan trọng nhất của mọi cơ thể sống?
a. Vì nước chiếm tỉ lệ lớn trong cơ `thể
b. Vì nước chứa 2 trong 4 nguyên tố chính
c. Vì nước có tính phân cực
d. Vì nước là dung môi hòa tan được nhiều chất
4. Trong các nguyên tố chính cấu tạo nên tế bào thì nguyên tố nào đóng vai trò quan
trọng nhất?
a. Cacbon b. Nitơ c. Ôxi d.Hyđro
Các nguyên tố nào sau đây được xếp vào nhóm các nguyên tố vi lượng?
A. C, F, Cu, Fe. B. H, Zn, Fe, Cu. C. N, Cu, Mo, B D. Co, Cu, Fe, Mo
5. Phần lớn các nguyên tố ..(1).. tham gia cấu tạo nên các đại phân tử ..(2).. còn các nguyên tố ..(3).. thường tham gia cấu tạo nên các enzim, vitamin...
A. 1- vô cơ, 2- vi lượng, 3- hữu cơ B. 1- đa lượng, 2-hữu cơ, 3- vi lượng
C. 1- vi lượng, 2- hữu cơ, 3- đa lượng D. 1- vô cơ, 2-đa lượng, 3- hữu cơ
6.Câu nào không đúng khi nói về các nguyên tố hoá học cấu tạo nên thế giới sống và thế giới không sống?
A. Tất cả các nguyên tố hoá học có trong tự nhiên đều cần thiết cho sự sống.
B. Các nguyên tố C, H, O, N chiếm khoảng 96% khối lượng cơ thể sống.
C. Thế giới sống và không sống đều được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học.
D. Thành phần các nguyên tố hoá học trong cơ thể sống và vật không sống là rất khác nhau
7.Cấu trúc hóa học của nước gồm:
A. Ba nguyên tử Ôxy kết hợp với hai nguyên tử Hyđrô.
B. Hai nguyên tử Ôxy kết hợp với hai nguyên tử Hyđrô.
C. Hai nguyên tử Ôxy kết hợp với một nguyên tử Hyđrô bằng các liên kết cộng hóa trị
D. Một nguyên tử Ôxy kết hợp với hai nguyên tử Hyđrô bằng các liên kết cộng hóa trị
8.Vai trò của nước trong tế bào:
I/ Là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào.
II/ Là thành phần hòa tan các nhóm vitamin B, C trong tế bào.
III/ Là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tế bào, là môi trường của các phản ứng sinh hóa.
IV/ Tham gia vào các phản ứng hóa học trong chuyển hóa vật chất ở tế bào.
A. I, III. B. I, III, IV. C. I, II, III. D. II, III, IV
9. Cho một vài ví dụ về nguyên tố vi lượng ở người?
A. Mặc dù chỉ cần một lượng cực nhỏ nhưng thiếu Iốt chúng ta có thể bị bệnh bứu cổ
B. Canxi cần cho sự phát triển xương người.
C. Phôtpho cần cho axit nuclêic trong mỗi tế bào cơ thể.
D. Nitơ tồn tại trong cơ thể ở dạng NH3 (dưới dạng nước tiểu).
10. Tỉ lệ của nguyên tố hiđrô (H) có trong cơ thể người là khoảng
A. 18,5%. B. 9,5%. C. 65%. D. 1,5%.
11. Trong tế bào, nước phân bố chủ yếu ở thành phần nào sau đây?
A. Nhiễm sắc thể. B. Màng tế bào. C. Chất nguyên sinh D. Nhân tế bào.
12. Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là
A. vitamin. B. chất vô cơ. C. chất hữu cơ D. nước.
Bài 4: Cácbohidrat và lipit
1. Bốn đại phân tử hữu cơ quan trọng cấu tạo nên tế bào của cơ thể là:
a.Cacbohiđrat, lipit, prôtein, axit nuclêic. b. Cacbohiđrat, pôlisaccarit, axit amin, prôtein.
c. Lipit, axit amin, prôtein, axit amin. d. Lipit, axit amin, prôtein, axit nuclêic.
2. Trong các chất hữu cơ sau: Đường đơn, đường đôi, đường đa, tinh bột, cacbohiđrat. Hợp chất hữu cơ nào là chung cho các hợp chất hữu cơ còn lại ?
a. Đường đôi. b. Đường đa. c.Tinh bột. d. Cacbohiđrat.
3.Loại lipit nào có vai trò chính dự trữ năng lượng ?
a.Dầu, mỡ. b. Phôtpholipit, dầu, mỡ.
c. Stêrôit, phôtpholipit. d. Stêrôit, dầu, mỡ.
4. Vào mùa lạnh hanh, khô, người ta thường bôi kem (sáp) chống nứt da vì:
a.Sáp giúp da thoát hơi nước nhanh. B. Sáp chống thoát hơi nước qua da.
c.Sáp giúp dự trữ năng lượng. d.Sáp bổ sung nhiều vitamin cho da.
5. Đại phân tử nào sau đây có cấu tạo không theo nguyên tắc đa phân:
a. Cacbohiđrat. b. Axit nuclêic. c. Prôtêin. d. Lipit.
6. Trong các hợp chất hữu cơ quan trọng cấu tạo nên tế bào thì hợp chất nào sau đây không được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân?
A.Cacbohyđrat B. Lipit C.Prôtêin D. Axit nuclêic
7. Tập hợp những hợp chất nào dưới đây thuộc cácbohiđrat?
a.Đường đơn, đường đôi và đường đa b. Đường đơn, đường đôi và axit béo
c.Đường đơn, đường đa và axit béo d.Đường đa, đường đôi và axit béo
8. Fructôzơ là
A. một đisaccarit B. một loại axit béo. C. một loại pôlisaccarit. D. đường hexôzơ.
9. Trong cấu tạo tế bào, xenlulôzơ tập trung ở
A. thành tế bào. B. nhân tế bào. C. chất nguyên sinh. D. màng nhân.
10. Lipit bao gồm các loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?
A. Mỡ, phôtpholipit, stêrôit, sắc tố và vitamin (carôtennôit - vitamin A, D, E và K).
B. Mỡ, glicôgen, phôtpholipit. C. Mỡ, phôtpholipit, lactôzơ. D. Glicôgen, carôtennôit, phôtpholipit, ơstrôgen
11. Một trong những chức năng của đường glucôzơ là:
A. Nguồn năng lượng dự trữ ngắn hạn của tế bào. B. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể. C. Là thành phần của phân tử AD N. Tham gia cấu tạo thành tế bào.
12. Cấu trúc của các loại cacbohiđrat gồm
A. 3 nguyên tố hóa học C, H, O nhưng có nhiều liên kết C-H và ít ôxy hơn.
B. 4 nguyên tố hóa học C, H, O, N và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. 3 nguyên tố hóa học C, H, N và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
D. 3 loại nguyên tố hóa học C, H, O và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân: (CH2O)n.
13. Chức năng của các loại cacbohiđrat là gì?
A. Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào và cơ thể, cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể
B. Là nguồn năng lượng chính dự trữ của tế bào.
C. Cấu tạo nên màng tế bào, màng sinh chất.
D. Là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
14. Chức năng của phôtpholipit là gì?
A. Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể.
B. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
C. Cấu tạo nên các loại màng của tế bào.
D. Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào và cơ thể
15. Câu nào không đúng trong các câu sau khi nói về đặc tính của lipit?
A. Mọi lipit đều có chung đặc tính là kị nước.
B. Phân tử lipit được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. Phân tử lipit có thành phần hoá học rất đa dang.
D. Trong cơ thể sống có rất nhiều loại lipit khác nhau.
16. Thuật ngữ bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại là
A. Đường đơn, đường đôi B. Đường đa. C. Tinh bột. D. Cacbohiđrat.
Bài 6: Axit nucleic
1. Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN đến Riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là :
a. ADN b. b.rARN c. mARN d. tARN.
2.Chức năng của ADN là:
a. Cấu tạo nên riboxom(là nơi tổng hợp nên protein). b. Truyền thông tin đến Riboxom.
c.Vận chuyển axit amin đến Riboxom d.Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền.
3. Đơn phân của axit nuclêic là:
a. Nuclêôtit. b. Axit phôtphoric. c.Phôtphođieste d. đường C5H10O5.
4.Trong phân tử ADN có các loại nuclêôtit nào ?
a. A, T, G, U. C. A, G, U, X. B. A, T, G, X. D. G, T, X, U.
5.ADN vừa đa dạng vừa đặc thù là do:
A. AND được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. AND có bậc cấu trúc không gian khác nhau.
C. Số lượng các nuclêôtit khác nhau.
D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit khác nhau.
6.ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêôtit. Nếu chỉ tính riêng cấu tạo này thì chức năng tương ứng của ADN là:
A. Mang thông tin di truyền. x
B. Bảo quản thông tin di truyền.
C. Truyền đạt thông tin di truyền.
D. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
7. Trong phân tử ADN hai mạch pôlynuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết:
a. Peptit. b. Hiđrô. c. Photphođieste. d. Glicôzit.
8. Mỗi nuclêôtit của ADN gồm có các thành phần:
a. Bazơ nitơ, đường đêôxiribôzơ, axit photphoric. b. Bazơ nitơ, đường ribôzơ, axit photphoric.
c. Đường đêôxiribôzơ, axit photphoric. d. Bazơ nitơ, axit photphoric.
9. Một vòng xoắn ADN gồm:
a. 10 nuclêôtit. b. 10 cặp nuclêôtit. c. 34 nuclêôtit. d. 34 cặp nuclêôtit.
9. Các đơn phân cấu tạo nên Axit nuclêic là
a. phân tử đường b. axit béo c. axit amin d. nuclêôtit
10. Chất nào sau đây được cấu tạo từ đơn phân là các Nuclêôtit ?
a.Prôtêin b. Axit nuclêic c.Lipit d. Pôlisaccarit
11. Phân tử ADN và ARN có tên gọi chung là gì?
a.Prôtêin b.Axit nuclêic c. Pôlisaccarit d.Nuclêôtit
12.Các nuclêôtit trên mạch đơn của phân tử AND liên kết với nhau bằng liên kết nào?
a.Liên kết hiđrô b.Liên kết kị nước c.Liên kết péptit d.Liên kết hóa trị
13.Đơn phân cấu tạo nên ARN là gì?
a. Nuclêôtit b.Ribônuclêôtit c.Axit amin d. Nuclêôtit hoặc ribônuclêôtit
Bài 7: Tế bào nhân sơ
1. Tất cả các loại tế bào đều được cấu tạo 3 thành phần là:
A. Màng sinh chất, chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân.
B. Màng sinh chất, vùng nhân hoặc nhân, NST.
C. Màng sinh chất, chất tế bào, các bào quan.
D. Chất tế bào, vùng nhân hoặc nhân, NST.
2. Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bậc gì ?
a.Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, vùng nhân chứa ADN kết hợp với prôtein và histôn.
b.Kích thước nhỏ, không có màng nhân, có ribôxôm nhưng không có các bào quan khác.
c.Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh không có ribôxôm.
d.Kích thước nhỏ, không có màng nhân, không có các bào quan.
3. Màng sinh chất của vi khuẩn được cấu tạo từ 2 lớp:
a.Phôtpholipit và ribôxôm. B.Ribôxôm và peptiđôglican.
cPeptiđôglican và prôtein. D. Phôtpholipit và prôtein.
4. Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế:
a.Hạn chế được sự tấn công của tế bào bạch cầu.
b.Dễ phát tán và phân bố rộng.
c.Trao đổi chất mạnh và có tốc độ phân chia nhanh.
d.Thích hợp với đời sống kí sinh.
5. Đặc điểm của tế bào nhân sơ là :
a.Có màng nhân. B.Có nhiều loại bào quan phân hoá.
C. Bào quan chỉ mới có Riboxom. D. Có ty thể và bộ máy Gongi.
6. Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
A. Màng lưới nội chất. B. Màng sinh chất
C. Vỏ nhầy. D. Lông, roi.
7. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm ba thành phần chính là
A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân. B. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.
C. thành tế bào, tế bào chất, nhân. D. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.
8. Đặc điểm tế bào nhân thực khác tế bào nhân sơ là :
a.Có các bào quan như : Bộ máy gongi, ti thể, lưới nội chất. b.Có màng sinh chất
C. Không có màng nhân. D. Có riboxom.
9. Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào ?
A. Dịch nhân B. Nhân con C. Bộ máy gongi D. Chất nhiễm sắc.
Bài 8,9,10: Tế bào nhân thực
1.Chức năng của ti thể là :
A. Cung cấp năng lượng ATP cho hoạt động của tế bào. B. Dự trữ chất dinh dưỡng
C. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ. D. Bảo quản thông tin di truyền
2. Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là :
A. Lizoxom B. Ty thể C. Peroxixom D. Riboxom.
3. Bộ máy gongi có chức năng :
A. Gắn thêm đường vào protein. B. Bao gói các sản phẩm của tế bào
C. Tổng hợp lipit. D. Tổng hợp một số hoocmon.
4. Chất nào sau đây là thành phần là chủ yếu của tế bào thực vật ?
A. Colesteron. B. Photpholipit. C. Axit nucleic D. Xenlulozơ.
5. Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là :
A. Photpholipit. B. Peptidoglican. C. Xenlulozơ. D. Kitin.
6. Trên bề mặt của màng tilacôit có chứa:
a. ADN và ribôxôm.
b. Chất diệp lục và sắc tố vàng.
c. Nhiều sắc tố diệp lục và các enzim có chức năng quang hợp.
d. Nhiều hạt grana.
7. Cấu trúc khảm của màng tế bào là:
a. Lớp kép phôtpholipit được khảm bởi các phân tử glicôprôtêin.
b. Lớp kép phôtpholipit được khảm bởi các phân tử prôtêin.
c. Các chuỗi Cacbohiđrat được khảm bởi các prôtêin xuyên màng.
d. Các chuỗi Cacbohiđrat được khảm bởi các phân tử glicôprôtêin.
8. Bào quan tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của tế bào là
a. lục lạp. b. lưới nội chất. c. bộ máy Gôngi. d. ti thể.
9. Trên màng lưới nội chất trơn có nhiều:
a. Ribôxôm. b. Loại enzim. c. Lipit. d. Prôtêin.
10. Ơ tế bào nhân thực thì bào quan nào sau đây không có màng bao bọc?
A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm D. Nhân
11.Trong số các bào quan cấu tạo nên tế bào thì bào quan nào sau đây không có ở tế bào thực vật?
A.Ti thể B. Thể Gongi C. Trung thể D. Lục lạp
12. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào biểu bì D. Tế bào cơ
13. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất?
A. Tế bào gan B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào biểu bì D. Tế bào cơ
14. Trong số các bào quan cấu tạo nên tế bào thì bào quan nào sau đây chỉ có một lớp màng bao bọc?
A. Nhân B. Lục lạp C. Ti thể D. Lizôxôm
15. Thành phần chính của màng sinh chất là:
A. Xenlulôzơ B. Peptiđôglican C. Lipit D. Phôtpholipit
Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
1.Các chất rắn có kích thước lớn hơn lỗ màng sinh chất thì được vận chuyển vào bên trong tế bào bằng cách nào?
A. Khuếch tán B. Thẩm thấu C. Vận chuyển chủ động D. Thực bào
2. Quá trình vận chuyển các chất đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp gọi là:
A. Thực bào B. Ẩm bào C. Khuếch tán D . Xuất bào
3. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng tế bào gọi là :
A. Vận chuyển chủ động. B. Vận chuyển qua kênh.
C. Ẩm bào. D. Sự thẩm thấu.
4. Tế bào có thể đưa các chất có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng cách :
A. Vận chuyển chủ động. B. Nhập bào.
C. Xuất bào. D. Vận chuyển thụ động.
5. ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là:
a. Ađenozin, đường Ribozơ, 3 nhóm photphat
b.Ađenozin, đường ĐêoxyRibozơ, 3 nhóm photphat
c.Ađenin, đường Ribozơ, 3 nhóm photphat
d.Ađenin, đường ĐêoxyRibozơ, 3 nhóm photphat
Bài 13: Khái quát về năng lượng và chuyển hoá vật chất
1. Năng lượng chủ yếu của tế bào ở dạng:
a. Hóa năng. b. Quang năng. c. Nhiệt năng. d. Điện năng.
2. Chất nào sau đây được ví như đồng tiền năng lượng của tế bào?
a. ADN. b. ATP. c. NADH. d.FADH2.
3. Dạng năng lượng chủ yếu trong các tế bào sống là:
A. Cơ năng B. Điện năng C. Hóa năng D. Nhiệt năng
4.Trong quá trình hô hấp tế bào thì ở giai đoạn nào tạo ra được nhiều ATP nhất?
A. Đường phân B . Chu trình Crep
C. Hoạt hóa axit pyruvic D. Chuỗi vận chuyển điện tử
5. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Sự khuếch tán các chất qua màng tế bào
B. Sự sinh trưởng của cây xanh
C. Sự co cơ ở động vật
D. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu
Bài 14: En zim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hoá vật chất
1. Khi enzim chưa đạt đến nhiệt độ tối ưu thì sự gia tăng nhiệt độ sẽ làm:
a. Enzim bị mất hoàn toàn hoạt tính. b. Ngưng tốc độ phản ứng enzim.
c. Tăng tốc độ phản ứng enzim. d. Giảm tốc độ phản ứng enzim.
2. Bình thường ở O0C trong 1 phút phân tử enzim catalaza có thể phân hủy được 5 triệu phân tử cơ chất perôxi hiđrô (H2O2). Đây là đặc tính gì của enzim?
a. Enzim có hoạt tính mạnh. b. Enzim có hoạt tính yếu.
c. Enzim có tính chuyên hóa cao nhưng hoạt tính yếu. d. Enzim có tính chuyên hóa không cao.
3. Enzim là:
a. Chất xúc tác sinh học được tạo ra bởi cơ thể sống.
b. Chất phân hủy đường saccarôzơ thành glucôzơ và fructôzơ.
c. Chất làm giảm năng lượng hoạt hóa cho các phản ứng hóa họa xảy ra trong tế bào.
d. Chất tiêu hóa thức ăn của cơ thể.
4. Dưới tác dụng của enzim saccaraza thì saccarôzơ bị phân hủy thành:
A.Mantôzơ và Glucôzơ B. Fructôzơ và Glucôzơ
C. Glucôzơ và Fructôzơ D.Galactôzơ và Fructôzơ
5.Chất nào sau đây là en zim?
A.Prôtêin B. Lipaza C. Mônôsaccarit D. Mantôzơ
6. Enzim có đặc tính nào sau đây?
A. Tính bền với nhiệt độ cao B. Tính chuyên hóa cao
C. Hoạt tính yếu D. Tính đa dạng về mặt tác dụng
7.Cơ chất là:
a.Sản phẩm tạo ra do enzim xúc tác b.Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác
c.Chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại c.Chất tham gia cấu tạo enzim
8. Thành phần cấu tạo nên enzim là:
a.Lipit b.Axit nuclêic c.Cacbohidrat d. Protêin
Bài 16: Hô Hấp tế bào
1. Quá trình hô hấp của tế bào có thể chia làm 3 giai đoạn theo trình tự:
a. Đường phân – chuỗi hô hấp – chu trình Crep. b. Chuỗi hô hấp – đường phân – chu trình Crep.
c. Chu trình Crep – chuỗi hô hấp – đường phân. d. Đường phân – chu trình Crep – chuỗi hô hấp.
2. Quá trình hô hấp tế bào của tế bào nhân thực diễn ra chủ yếu ở:
a. Ribôxôm. b. Nhân con. c. Ti thể. d. mARN.
3. Hô hấp tế bào là quá trình:
a. Chuyển năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của ATP.
b. Chuyển năng lượng của các nguyên liệu vô cơ thành năng lượng của FADH2.
c. Chuyển năng lượng của ATP thành năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ.
d. Chuyển năng lượng của FADH2 thành năng lượng của các nguyên liệu vô cơ.
4. Năng lượng chủ yếu tạo ra từ quá trình hô hấp là ?
a.ATP b.ADP c.NADH d.FADH2
5. Ở những tế bào có nhân chuẩn , hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ?
a. Ti thể c. Không bào b. Bộ máy Gôngi d. Ribôxôm
6. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :
a. Ôxi, nước và năng lượng b. Nước, đường và năng lượng
c. Nước, khí cacbônic và đường d. Khí cacbônic, nước và năng lượng
7. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
a. ATP b. NADH c. ADP d. FADHz
8. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là :
a. Hai phân tử ADP b. Một phân tử ADP c. Hai phân tử ATP d. Một phân tử ATP
9 . Quá trình đường phân xảy ra ở :
a. Trên màng của tế bào b. Trong tế bào chất
c. Trong tất cả các bào quan khác nhau d. Trong nhân của tế bào
10. Quá trình ô xi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a. Màng ngoài của ti thể b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong bộ máy Gôn gi d. Trong các ribôxôm
11. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là :
A. axit lactic B. Axêtyl-CoA C. axit axêtic D. Glucôzơ
12. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
a. 4 phân tử c. 2 phân tử b. 3 phân tử d. 1 phân tử
Bài 17: QUANG HỢP
1. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là :
a. Hoá tổng hợp c. Hoá phân li b. Quang tổng hợp d. Quang phân li
2. Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp ?
a. Vi khuẩn lưu huỳnh b.Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo c.Nấm d.Động vật
3.Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp
a.Khí ôxi và đường b.Đường và nước c.Đường và khí cabônic d.Khí cabônic và nước
4. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
a. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
b. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
c. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2
d. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2
9.Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây :
A. Sắc tố carôtenôit B. Clôroophin C. Phicôbilin D. Carôtenôit
10. Sắc tố carôtenôit có màu nào sau đây ?
A. Xanh lục B. Nâu C. Da cam D. Xanh da trời
12. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
a. Trong các túi dẹp ( tilacôit) của các hạt grana
b. Trong các nền lục lạp c. Ở màng ngoài của lục lạp d. Ở màng trong của lục lạp
13. Hoạt động sau đây không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là :
a. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng b. Nước được phân li và giải phóng điện tử
c. Cacbon hidrat được tạo ra d. Hình thành ATP
14. Trong quang hợp , ôxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây ?
a. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục b. Quang phân li nước
c. Các phản ứng ô xi hoá khử d. Truyền điện tử
15. Trong pha sáng của quang hợp , nước được phân li nhờ :
a. Sự gia tăng nhiệt độ trong tê bào b. Năng lượng của ánh sáng
c. Quá trình truyền điện tử quang hợp d. Sự xúc tác của diệp lục
16. Trong pha sáng của quá trình quang hợp , ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra tư fhoạt động nào sau đây?
a. Quang phân li nước . b. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
c. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử d. Hấp thụ năng lượng của nước
17. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là :
a. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước b. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
c Sự giải phóng ôxid. d. Sự tạo thành ATP và NADPH
18. Pha tối quang hợp xảy ra ở :
a. Trong chất nền của lục lạp b. Trong các hạt grana
c. Ở màng của các túi tilacôit d. Ở trên các lớp màng của lục lạp
20. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là
a. Giải phóng ô xi b. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP

Về Đầu Trang Go down
 
đề thi thử môn sinh kì này
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Tin nhắn SMS hay chúc mừng giáng sinh - Noel . Hãy cũng nhau gửi những lời chúc để Giáng Sinh thêm ấm!
» Lý thuyết SInh học 10 NC cả năm
» Trời sinh ra thế
» Sát sinh tội nặng lắm!
» 650 câu trắc nghiệm sinh HKI

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
We are friends forever :: Học tập :: Các môn xã hội khác-
Chuyển đến