We are friends forever
Hãy trở thành thành viên của forum để cùng phát triển, đưa forum lên tầm cao mới!!!
We are friends forever
Hãy trở thành thành viên của forum để cùng phát triển, đưa forum lên tầm cao mới!!!
We are friends forever
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

We are friends forever

Love to all A oner mems
 
Trang ChínhLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập

 

 bài tập hóa HKI

Go down 
Tác giảThông điệp
Khách vi
Khách viếng thăm




bài tập hóa HKI Empty
Bài gửiTiêu đề: bài tập hóa HKI   bài tập hóa HKI I_icon_minitimeSun Dec 11, 2011 10:44 am

Câu 1. Cho biết tổng số hạt p,e,n trong nguyên tử của nguyên tố X là 52 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16 hạt
a. Xác định số hiệu nguyên tử , số khối của X
b. Viết cấu hình electron , từ đó xác định vị trí của X trong bảng HTTH
c. Viết kí hiệu nguyên tử của Y.
Câu 2. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản bằng 48, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
a. Xác định số proton, số electron, số nơtron, đthn.
b. Viết cấu hình e?
c. Xác định số e ở từng lớp.
Câu 3. Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 60.. Biết X thuộc phân nhóm chính nhóm IIA. Xác định số p,e,n có trong X, viết cấu hình e của X và xác định vị trí trong BHTTH.
Câu 4. Số khối của của X nhỏ hơn 43 và tổng số hạt trong nguyên tử X là 62. Xác định tên nguyên tố X.
Câu 5.Cho biết tổng số electron trong ion AB là 42. Trong các hạt nhân của A cũng như B số proton bằng số nơtron. Xác định số khối của A, B. Biết số khối của A gấp đôi của B
Câu 6. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị, trong đó B chiếm 19%. Tìm số khối của đồng vị thứ 2, biết nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81.
Câu 7.Khối lượng nguyên tử trung bình của Ne là 20,2 đ vc. Ne có hai đồng vị: đồng vị thứ nhất là (90%) , Xác định đồng vị thứ hai.
Câu 8. Một nguyên tố R có hai đồng vị mà số nguyên tử tỉ lệ nhau là 45:455. Tổng số hạt của đồng vị I là 32, nhiều hơn tổng số hạt của đồng vị II là 2 nơtron. Tìm nguyên tử khối trung bình của R.
Câu 9. R thuộc nhóm VIIA. Trong công thức oxi cao nhất, R chiếm 47,02 % về khối lượng.
a. Xác định tên nguyên tố R.
b. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất hơn đồng vị thứ 2 là 2 notron, đồng vị thứ nhất chiếm 25 %. Xác định số khối của 2 đồng vị.
Câu 10. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 65Cu và 63Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.Tính thành phần % của 65Cu trong CuCl2 (Nguyên tử khối của Cl là 35,5).
Câu 11. R có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np2. Tỉ khối số giữa % khối lượng của oxi trong oxit cao nhất với % khối lượng của hidro trong hợp chất khí với hidro là 32:11. Tìm tên R.
Câu 12.R là một nguyên tố kim loại nhóm IIIA. Trong oxit cao nhất, R chiếm 52,94 % về khối lượng.
a. Xác định tên và khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó
b. Cho 20,4 g oxit trên của R tác dụng vừa đủ với 240 g dung dịch A nồng độ 18,25% (A là hợp chất với hiđro của một phi kim X thuộc nhóm VIIA ), sau phản ứng thu được dung dịch B. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch B.
Câu 13.Viết công thức của các loại phân tử CuCl2 biết Cu và Cl có các đồng vị sau: 65Cu ,63Cu , 35Cl, 37Cl
Câu 14. Cấu hình e của nguyên tử nhôm là 1s22s22p63s23p1.
a.Nhôm có bao nhiêu electron? bao nhiêu lớp e?Cho biết số e trong từng lớp?
b. Nhôm thuộc nguyên tố s,p,d hay f ? Tại sao ?
Câu 15. Cation R2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6, anion X- có cấu hình electron giống R2+. Viết cấu hình electron của R và X.
Câu 16. Cho kí hiệu hoá học 1531P . Xác định số p, A, NTK, ĐTHN và số n.
Câu 17. Cho nguyên tố X (Z=13), Y (Z=16)
a. Viết cấu hình e của X, Y. Vị trí của X, Y trong BHTTH.
b. Tính chất hoá học của X, Y.
c. Hoá trị cao nhất với oxi của X, Y. Công thức oxit cao nhất. Công thức hidroxit tương ứng.
d. Công thức hợp chất khí với Hidro.
Câu 18. Viết cấu hình e ứng với các trường hợp sau
a. X thuộc CK 2, nhóm VA. b. X thuộc chu kì 4, nhóm IIA
c. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7 e. d. X thuộc chu kì 3, có 3 e lớp ngoài cùng.
Câu 19. Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH4. Trong oxit cao nhất , oxi chiếm 53,3 % về khối lượng. Xác định tên nguyên tố R.
Câu 20. Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Trong hợp chất với hidro, R chiếm 82,23 % về khố lượng. Xác định tên R.
Câu 21. Ion X3- có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6.
a. Xác định công thức oxit cao nhất.
b. Công thức hợp chất với hidro.
Câu 22.Nguyên tố R có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns2np5. Trong hợp chất khí với hidro, hidro chiếm 1,234% khối lượng. Xác định tên R.
Câu 23. X, Y liên tiếp , thuộc cùng 1 chu kì trong bảng HTTH, tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25.
a. Xác định số p, e, đthn.
b. Xác định tính chất hoá học và so sánh tính chất hoá học đó.
Câu 24. Hai nguyên tố X, Y cùng một phân nhóm ở 2 chu kì liên tiếp, có tổng số e là 15. Xác định vị trí của X, Y trong BHTTH.
Câu 25. Cho các nguyên tố
a. P (Z =15), C (Z=6), Na ( Z= 11), N (Z=7). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện.
b. Si (Z =14), C (Z=6), Na ( Z= 11), K (Z=19). Sắp xếp giảm dần bán kính nguyên tử.
c. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính phi kim của F,S,O,P.
Câu 26.
a. Cho các axit sau HClO4, H2SO4, H2SiO3, H3PO4. sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit.
b.Sắp xếp các hiđroxit sau: NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 theo chiều tăng dần của tính bazơ.
Câu 27. Hoà tan 4,05 g một kim loại nhóm IIIA bằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đkc). Xác định tên kim loại.
Câu 28. Hoà tan 6,9 g 1 kim loại thuộc nhóm IA bằng dd HCl dư. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đkc) và dung dịch A. Xác định tên kim loại.
Câu 29. Hoà tan 5,6 g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm liên tiếp nhau vào nước thu được 3,36 lít khí (đkc) và dung dịch A.
a. Xác định tên 2 kim loại.
b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hoà hết dung dịch A.
Câu 30. Hoà tan 7,6 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc). Xác định tên 2 kim loại đó.
Câu 31. Cho một dung dịch chứa 8,19 gam muối NaX tác dụng một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 20,09 gam kết tủa .Tìm nguyên tử khối và gọi tên X
Câu 32. Cho 3,45 gam một kim loại kiềm tác dụng hết với Cl2 khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,775 gam muối. Xác định tên của kim loại đã dùng.
Câu 33.Khi cho m (g) kim loại canxi tác dụng hoàn toàn với 17,92 lit khí X2 (đktc) thì thu được 88,8g muối halogenua.
a. Viết PTPƯ dạng tổng quát.
b. Xác định công thức chất khí X2 đã dùng.
Tính giá trị m.
Câu 34. Hoà tan 15 g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại nhóm IIA thuộc 2 chu kì liên tiếp bằng dd HCl dư thu được 2,24 lít khí (đkc). Xác định tên 2 kim loại.
Câu 35. Cho Na(Z =11), Mg (Z =12), S (Z= 16), Fe (Z = 26), Cl (Z=17)
a. Viết cấu hình e của nguyên tử.
b. Viết quá trình tạo thành ion và cấu hình e của ion Na+, Mg2+, S2-, Fe2+, Fe3+, Cl-
Câu 36. Cho Na (Z=11), O(Z=Cool. Viết công thức hợp chất có thể hình thành và cho biết loại liên kết hoá học hình thành.
Câu 37. Cho H (Z=1), Cl(Z=17). Viết công thức hợp chất có thể hình thành và cho biết loại liên kết hoá học hình thành.
Câu 38. Viết CTCT của các phân tử sau NaF, CaBr2, KCl, Na2S, H2S, NH3, H2O, Fe3O4, P2O5 , NaOH, Al(OH)3 , Al2S3
Câu 39. Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong các trường hợp
a. CO32-, MnO4-, PO43-, NH4+, NO2-
b. CH3Cl, NaClO4, NH4Cl, Na3PO4
c. CH3-CH2-CH3, CH3-CH2-CH2OH, CH2=CH-CHBr2, CH2Cl-CHCl-CH2OH
Câu 40. Cân bằng phản ứng oxi hoá khử bằng phương pháp thăng bằng e
a. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2+ H2O
b. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + S+ H2O
c. Cl2 + NaOH → NaClO + NaClO3 + H2O
d. Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe3O4
e. KMnO4 + KI + H2SO4→ MnSO4 + I2 + K2SO4 + H2O
f. KMnO4 + H2S + H2SO4 → K2MnO4 + MnSO4 + S + H2O
g. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
h. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
i. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
j. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + H2O
k. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
l. NO2 + NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O
Về Đầu Trang Go down
 
bài tập hóa HKI
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
We are friends forever :: Học tập :: Hóa-
Chuyển đến